17Th11/15
DS-2CD2042WD-I (4 M)

Camera IP HD hồng ngoại 1/3“, 3 Megapixel, 2688×1520 Pixels, DC12V/PoE, ePTZ (zoom kỹ thuật số), 3D DNR & DWDR, BLC.
Độ nhạy sáng: 0.07 Lux@F1.2, 0lux IR ON
Ống kính 4mm@F1.8 (tùy chọn: 6, 8mm)
Frame rate: 20fps (2688×1520), 25fps (1920 × 1080), 25fps (1280 × 720), vỏ sắt chống va đập, IP66. Hồng ngoại 20m
Tính năng thông minh: Chống đột nhập vào khu vực cấm. Báo động khi vượt hàng rào ảo
Tặng kèm adapter DVE chính hãng

17Th11/15
DS-2CD2010F-I (1.3 M)

Camera IP HD hồng ngoại 1/3“, 1.3 Megapixel, 1280×960 Pixels, DC12V/PoE, ePTZ (zoom kỹ thuật số), 3D DNR & DWDR, BLC.
Độ nhạy sáng: 0.01 Lux@F1.2, 0lux IR ON
Ống kính 4mm@F1.8 (tùy chọn: 6, 8mm)
Frame rate: 25fps (1280×960), 25fps (1280×720), vỏ sắt chống va đập, IP66. Hồng ngoại 20m
Tính năng thông minh: Chống đột nhập vào khu vực cấm. Báo động khi vượt hàng rào ảo
Tặng kèm adapter DVE chính hãng

17Th11/15
DS-2CD2110F-I

Camera IP Bán cầu hồng ngoại MP 1.3MP ( Độ nét cực cao)
■ Độ phân giải: 1.3 Megapixel. Cảm biến: 1/3″ Progressive Scan CMOS
■ Ống kính: 2.8mm@F2.0 (Đặt hàng: 4mm, 6mm). Độ nhạy sáng cao: 0.01 Lux@F1.2. 0 Lux với IR. Có khe cắm thẻ nhớ MicroSD, hỗ trợ thẻ tối đa 64GB
■ Tầm xa hồng ngoại nhìn đêm: 30m. Chống nhiễu kỹ thật số DNR. Chống ngược sáng kỹ thật số WDR. Cắt lọc hồng ngoại ICR . Chức năng bù ngược sáng BLC. Tự chuyển chế độ ngày/đêm. Tiêu chuẩn ngoài trời: IP66. ■ Dải nhiệt hoạt động rộng 🙁 -30°~60°).
■ Nguồn cấp 12V DC hoặc PoE. Lắp đặt trong nhà hoặc ngoài trời
■ Màu trắng, Miễn phí 1 host chính hãng trọn đời sản phẩm. Tính năng thông minh mới : Báo động khi xâm nhập khu vực cấm hoặc vượt Hàng rào ảo. Tặng Adaptor 12V chính hãng

25Th2/15
IBM x3650 M4
7915B2A x3650 M4, Xeon 4C E5-2609 80W 2.4GHz/1066MHz/10MB, 1x4GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e, 550W p/s, Rack 2U
7915C2A x3650 M4, Xeon 6C E5-2620 95W 2.0GHz/1333MHz/15MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e, 550W p/s, Rack 2U
7915D2A x3650 M4, Xeon 6C E5-2630 95W 2.3GHz/1333MHz/15MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e with 512MB-Flash, 750W p/s, Rack 2U
7915F2A x3650 M4, Xeon 6C E5-2640 95W 2.5GHz/1333MHz/15MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e with 512MB-Flash, 750W p/s, Rack 2U
7915G2A x3650 M4, Xeon 8C E5-2650 95W 2.0GHz/1600MHz/20MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e with 1GB-Flash, 750W p/s, Rack 2U
7915J2A x3650 M4, Xeon 8C E5-2670 115W 2.6GHz/1600MHz/20MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e with 1GB-Flash, 750W p/s, Rack 2U
7915B3A x3650 M4, Xeon 4C E5-2609v2 80W 2.5GHz/1333MHz/10MB, 1x4GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e, 550W p/s, Rack
7915C3A x3650 M4, Xeon 6C E5-2620v2 80W 2.1GHz/1600MHz/15MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e, 550W p/s, Rack
7915D3A x3650 M4, Xeon 6C E5-2630v2 80W 2.6GHz/1600MHz/15MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e, 550W p/s, Rack
7915F3A x3650 M4, Xeon 8C E5-2640v2 95W 2.0GHz/1600MHz/20MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e, 550W p/s, Rack
7915G3A x3650 M4, Xeon 8C E5-2650v2 95W 2.6GHz/1866MHz/20MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e, 750W p/s, Rack
791533A x3650 M4, Xeon 6C E5-2643v2 130W 3.5GHz/1866MHz/25MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e, 900W p/s, Rack
7915J3A x3650 M4, Xeon 10C E5-2670v2 115W 2.5GHz/1866MHz/25MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e, 750W p/s, Rack
791573A x3650 M4, Xeon 12C E5-2695v2 115W 2.4GHz/1866MHz/30MB, 1x8GB, O/Bay HS 2.5in SAS/SATA, SR M5110e, 900W p/s, Rack
7915C5A x3650 M4, Xeon 6C E5-2620v2 80W 2.1GHz/1600MHz/15MB, 1x8GB, O/Bay HS 3.5in SAS/SATA, SR M5110e, 550W p/s, Rack
25Th2/15
IBM x3250 M5
5458B2A
x3250 M5, Xeon 4C E3-1220v3 80W 3.1GHz/1600MHz/8MB, 1x4GB, O/Bay SS 3.5in SATA, SR C100, 300W p/s, Rack
5458C2A x3250 M5, Xeon 4C E3-1230v3 80W 3.3GHz/1600MHz/8MB, 1x4GB, O/Bay 3.5in HS SAS/SATA, SR H1110, 300W p/s, Rack
5458C4A x3250 M5, Xeon 4C E3-1230v3 80W 3.3GHz/1600MHz/8MB, 1x8GB, O/Bay 2.5in HS SAS/SATA, SR H1110, 300W p/s, Rack
5458F2A x3250 M5, Xeon 4C E3-1240v3 80W 3.4GHz/1600MHz/8MB, 1x8GB, O/Bay 2.5in HS SAS/SATA, SR H1110, 460W p/s, Rack
25Th2/15
IBM x3100 M4 (Tower)
2582B2A x3100 M4, Xeon 4C E3-1220v2 69W 3.1GHz/1600MHz/8MB, RAM 1x4GB, O/Bay SimpleSwap 3.5in SATA, SR C100, DVD-ROM, 350W p/s,  Non Redundant PSU, Tower 4U, Key+Mouse IBM.
2582C2A x3100 M4, Xeon 4C E3-1230v2 69W 3.3GHz/1600MHz/8MB, 1x4GB, O/Bay SS 3.5in SATA, SR C100, DVD-ROM, 350W p/s, Tower
5457C3A x3100 M5, Xeon 4C E3-1231v3 80W 3.4GHz/1600MHz/8MB, 1x4GB, O/Bay SS 3.5in SATA, SR C100, DVD-ROM, 300W p/s, Tower
24Th2/15
Panasonic KX-TDA 600

Đây là dòng tổng đài hội tủ tương đối đầy đủ mọi tính năng cần thiết cho một doanh nghiệp cần thiết như:

+  Là dòng tổng đài cho phép kết nối voip nhiều tổng đài panasonic lại với nhau tạo thành 1 mạng tổng đài riêng

+  Cấu hình mở rộng linh hoạt từ tối đa 960 máy lẻ số

+  Kết nối các đường trung kế số như: trung kế voip, trung kế E&M, trung kế số E1, trung kế PRI (ISDN)

+  Kết nối E1 với các tổng đài khác hoăc kết nối định tuyến E1 qua internet

+  Chủng loại điện thoại ứng dụng đẹp cho một văn phòng sang trọng

+  Kết nối với hệ thống tổng đài không dây, điện thoại không dây (Dectphone)

+  Và nhiều ứng dụng khác

 Cấu hình :

+  Tổng đài panasonic KX-TDA600 là sản phẩm phù hợp cho nhu cầu của các công ty trung bình có số lượng nhân viên dùng điện thoại từ 128 đến 960 người dùng cơ bản

+  Với khả năng mở rộng linh hoạt phù hợp với mọi khả năng mở rộng của khách hàng từ 128 máy lẻ đến 960 máy lẻ, hệ thống hoàn toàn có thể linh động trong việc mở rộng như mong muốn.

Tính Năng :

Với một số tính năng tính tổng đài hỗ trợ như:

+  Lời chào tự động, giúp cho khách hàng nhanh chóng bấm trực tiếp người cần gặp mà không phải qua bàn trực lễ tân làm trung gian

+  Hệ thống còn cho phép cấm các máy lẻ không cho gọi ra ngoài hoặc chỉ gọi một số vùng nhất định

+  Hệ thống có chức năng tạo password, cấp cho mỗi người 1 password, ai có mật khẩu mới gọi đi được

+  Hệ thống cho phép kết nối phần mềm ngoài, phần mềm tính cước, giúp cho doanh nghiệp tối ưu trong việc quản lý

+  Hệ thống có jack nối với thiết bị lưu điện ngoài như accquy hoặc bộ lưu điện, giúp cho quá trình liên lạc được luôn liên tục không bị gián đoạn.

 Khách hàng lựa chọn :

Với các khách hàng số lượng máy lẻ (người dùng) trong khoảng từ từ 128 đến 960 máy lẻ thì dòng tổng đài này là một lựa chọn hợp lý vì:

+  Giá thiết bị hợp lý

+  Đơn giản thuận tiện trong việc vận hành, sửa chữa cũng như lắp đặt

+  Thuận tiện trong việc di, dịch chuyển về sau.

+  Nâng cấp đơn giản thuận tiện với chi phí hợp lý